Điều kiện thi vào đại học Waseda bao gồm những gì? Sau đây Soleil sẽ chia sẻ cho bạn chi tiết về điều kiện vào đại học Waseda Nhật Bản và tất tần tật những điều cần biết về ngồi trường này.
Điều kiện thi vào đại học Waseda
Trường đại học Waseda là ngôi trường có cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo tốt nên nhiều bạn muốn đi du học trường Waseda còn thắc mắc điều kiện tuyển du học sinh vào trường như thế nào?
Điều kiện về học tập:
- Yêu cầu tốt nghiệp cấp 3 đối với chương trình du học Đại học.
- Yêu cầu tốt nghiệp đại học đối với chương trình du học Cao học.
- Trình độ tiếng Anh (TOEFL và IELTS) và tiếng Nhật (ít nhất là N3) để học tập và sinh sống tại Nhật. Không chỉ dùng để nhập học mà chứng chỉ tiếng Anh và tiếng Nhật còn dùng cho việc xin visa nên trước khi lựa chọn học thì bạn hãy chuẩn bị thật kỹ.
- Làm hồ sơ xét duyệt, sau đó trải qua kỳ thi đầu vào của trường như thi bài SAT, ACT, IB Diploma, Program với những yêu cầu điểm số riêng đối với từng trường.
- Một số chương trình học có thêm phỏng vấn hoặc viết bài luận.
Điều kiện về tài chính:
- Chứng minh được tài chính trong suốt quá trình theo học.
- Điều này rất quan trọng khi xin visa.
- Bạn có thể mở một tài khoản ngân hàng với số tiền nhất định và phải mở ít nhất 6 tháng trước thời điểm nhập học.
Những điều có thể bạn chưa biết về trường Đại học Waseda
Thông tin về trường Waseda
- Tên trường: Đại học Waseda (Waseda University)
- Loại trường: Đại học tư lập
- Thành lập năm: 1882
- Địa chỉ: Shinjuku, Tokyo
- Lượng SV QT: Hơn 7 nghìn người
- Website: https://www.waseda.jp
- Kỳ nhập học: Có hai kỳ chính là kỳ tháng 4 và kỳ tháng 10.
Đánh giá về trường Waseda
Là trường tư thục tốt nhất Nhật Bản: Hiện nay trường đại học Waseda liên kết với hơn 800 trường đại học quốc tế hàng đầu như: Đại học Yale, ĐH Singapore, Đại học Cornell, Đại học Columbia, Đại học Chicago, ĐH Quốc gia Australia, ĐH Hong Kong…
Là ngôi trường đã đào tạo ra rất nhiều nhân tài cho đất nước Nhật nói riêng và thế giới nói chung. Dưới đây là một số cựu sinh viên nổi bật:
7 Thủ tướng của Nhật Bản: Yoshihiko Noda; Tanzan Ishibashi; Keizo Obuchi; Yoshiro Mori; Yasuo Fukuda; Noboru Takeshita; Toshiki Kaifu
Nhiều Ceo của các tập đoàn nổi tiếng: Tadashi Yanai (CEO UNIQLO); Masaru Ibuka (Founder SONY); Kun Hee-Lee (Chủ tịch SAMSUNG); Shuntaro Furukawa (Chủ tịch Nintendo); Murakami Haruki (Nhà văn nổi tiếng).
Là ngôi trường có tỷ lệ sinh viên ra trường tìm được việc làm tốt đứng thứ 2 tại Nhật Bản và đứng thứ 27 trên thế giới. Sinh viên sau khi ra trường cơ cơ hội đầu quân cho các doanh nghiệp lớn như: Apple, Toyota, IBM, SONY, Google,… ngoài ra sinh viên còn có cơ hội tham gia chương trình nghiên cứu chuyên sâu tại những trường đại học lớn như: ĐH Oxford, ĐH Harvard, ĐH Cambridge.
Chương trình đào tạo của trường đại học Waseda
Chương trình đào tạo bậc đại học của trường bao gồm 9 trường đại học khác nhau, bao gồm 30 khoa, với gần 100 chuyên ngành trong mọi lĩnh vực.
– Trường Khoa học chính trị và kinh tế.
– Trường Nhân văn học.
– Trường Thương mại.
– Trường Luật.
– Trường Khoa học tự nhiên và sáng tạo.
– Trường Khoa học thể thao.
– Trường giáo dục học.
– Trường Khoa học Xã hội.
– Trường Văn hóa truyền thống và Xã hội.
Chương trình đào tạo Viện nghiên cứu Sau Đại học bao gồm: 9 trường khác nhau là:
– Trường cao học thương mại.
– Trường cao học kinh tế học.
– Trường cao học khoa học chính trị.
– Trường cao học kiến trúc công nghệ.
– Trường cao học luật.
– Trường cao học văn hoá nghệ thuật.
– Trường cao học nghiên cứu châu Á Thái Bình Dương.
– Trường cao học khoa học thể thao.
– Trường cao học nghiên cứu công nghệ.
Các ngành học của trường đại học Waseda
Đến nay trường có khoảng hơn 10 trường đào tạo. Cụ thể về các trường và các chuyên ngành như sau:
Trường Khoa học kinh tế – chính phủ
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo |
Ngành kinh tế quốc tế – chính trị | Ngành kinh tế quốc tế – chính trị | 4 năm |
Ngành chính trị | Ngành chính trị | 4 năm |
Ngành kinh tế | Ngành kinh tế | 4 năm hoặc 1 năm |
Trường Khoa Luật
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo |
Ngành luật pháp chuyên ngành | Nghiệp vụ công lý – Luật pháp | 4 năm |
Ngành luật pháp chuyên ngành | Doanh nghiệp – Pháp vụ công chúng | 4 năm |
Ngành luật pháp chuyên ngành | Chính sách cộng đồng – quốc tế | 4 năm |
Trường Khoa Giáo dục
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo | |
Ngành giáo dục | Khóa sư phạm | 4 năm | |
Khóa sư phạm sơ cấp | 4 năm | ||
Ngành văn học tiếng Anh | 4 năm | ||
2 năm | |||
Ngành văn học tiếng Quốc ngữ | Ngành văn học tiếng Quốc ngữ | 4 năm | |
2 năm | |||
Ngành xã hội | Khóa công dân công đồng | 4 năm | |
Khóa lịch sử khu vực | 4 năm | ||
Ngành khoa học | Khóa Sinh vật học | 4 năm | |
Khóa khoa học khu vực | 4 năm | ||
Khóa toán học | 4 năm | ||
Ngành văn học phức tạp | Ngành văn học phức tạp | 4 năm | |
2 năm | |||
Trường Khoa Thương Mại
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo |
Khoa Thương mại | Ngành kinh doanh vận tải | 4 năm |
Ngành kế toán vận tải | 4 năm | |
Ngành marketing – kinh doanh vận tải quốc tế | 4 năm | |
2 năm | ||
Ngành tài chính – bảo hiểm vận tải | 4 năm | |
2 năm | ||
Ngành kinh tế vận tải | 4 năm | |
2 năm | ||
Ngành sản xuất vận tải | 4 năm |
Trường Khoa Xã hội học
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo |
Khoa xã hội học | Ngành xã hội | 4 năm |
2 năm |
Trường Khoa nghệ thuật quốc tế
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo |
Khoa Nghệ thuật Quốc tế | Ngành nghệ thuật tự do quốc tế | 4 năm |
1 năm |
Trường nghiên cứu văn hóa
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo |
Ngành nghiên cứu văn hóa | Khóa lý thuyết đa văn hóa | 4 năm |
Khóa lý thuyết văn hóa phức tạp | 4 năm | |
Khóa lý thuyết truyền thông ký hiệu | 4 năm | |
Khóa lý thuyết văn học – báo chí | 4 năm | |
Khóa lý thuyết nhân văn hiện đại | 4 năm | |
Khóa lý thuyết xây dựng xã hội | 4 năm |
Trường Khoa Văn học
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo |
Ngành văn học | Triết học Khóa | 4 năm |
Khóa triết học Đông dương | 4 năm | |
Khóa tâm lý học | 4 năm | |
Khóa xã hội học | 4 năm | |
Sư phạm Khóa | 4 năm | |
Tiếng Nhật – Văn hóa Nhật | 4 năm | |
Tiếng Trung Quốc – Văn học Trung Quốc | 4 năm | |
Khóa Văn học Anh | 4 năm | |
Tiếng Pháp – Văn hóa Pháp | 4 năm | |
Tiếng Đức – Văn học Đức | 4 năm | |
Tiếng Nga – Văn học Nga | 4 năm | |
Hình ảnh sân khấu | 4 năm | |
Lịch sử mĩ thuật | 4 năm | |
Lịch sử Nhật Bản | 4 năm | |
Lịch sử Asian | 4 năm | |
Lịch sử Tây dương | 4 năm | |
Khóa khảo cổ học | 4 năm | |
Khóa nghiên cứu Hồi giáo Trung Đông | 4 năm |
Trường Khoa học và Công nghệ cơ bản
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo |
Khoa khoa học và công nghệ cơ bản | Khóa toán học | 4 năm |
4 năm | ||
Ngành toán học ứng dụng | 4 năm | |
2 năm | ||
Khóa khoa học công nghệ thông tin | 4 năm | |
3 năm | ||
Khóa cơ khí hàng không | 4 năm | |
3 năm | ||
Ngành hệ thống vật lý điện tử | 4 năm | |
2 năm | ||
Ngành khoa học hiện đại | 4 năm | |
2 năm | ||
Ngành thông tin truyền thông | 4 năm | |
1 năm |
Trường Khoa học và công nghệ chế tạo
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo |
Khoa khoa học và công nghệ chế tạo | Ngành kiến trúc | 4 năm |
2 năm | ||
Ngành tổng hợp cơ khí | 4 năm | |
2 năm | ||
Ngành kỹ thuật hệ thống quản lý | 4 năm | |
4 năm | ||
Ngành kỹ thuật môi trường – xã hội | 4 năm | |
1 năm | ||
Ngành khoa học tài nguyên môi trường | 4 năm | |
2 năm |
Trường Khoa học và Công nghệ nâng cao
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo |
Khoa khoa học và công nghệ nâng cao | Ngành vật lý học | 4 năm |
1 năm | ||
Ngành vật lý học ứng dụng | 4 năm | |
2 năm | ||
Hóa học・Ngành Hóa học sinh tồn | 4 năm | |
2 năm | ||
Ngành Hóa học ứng dụng | 4 năm | |
Ngành y học đời sống | 4 năm | |
1 năm | ||
Ngành thông tin kỹ thuật sinh học địện tử | 4 năm | |
1 năm |
Trường Khoa học Nhân văn
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo |
Khoa khoa học nhân văn | Ngành phúc lợi sức khỏe | 4 năm |
2 năm | ||
Ngành môi trường nhân văn | 4 năm | |
2 năm | ||
Ngành khoa học thông tin nhân văn | 4 năm | |
1 năm |
Trường Khoa học và thể thao
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo |
Ngành thể thao | Khóa y học thể thao | 4 năm |
Khóa thể thao sức khỏe | 4 năm | |
Khóa huấn luyện viên | 4 năm | |
Khóa huấn luyện thể thao | 4 năm | |
Khóa giáo dục thể chất | 4 năm | |
Khóa Kinh doanh thể thao | 4 năm | |
Văn hóa thể thao Khóa | 4 năm |
Trường Khoa học nhân văn – Khóa đào tạo truyền thông
Khoa | Chuyên ngành – Khóa | Thời gian đào tạo |
Ngành phúc lợi sức khỏe | β Khóa (học từ xa) | 4 năm |
Ngành môi trường nhân văn | 4 năm | |
Ngành khoa học thông tin nhân văn | β Khóa (học từ xa) | 4 năm |
Học phí du học trường Waseda
Các khoản phí | Bậc đại học | Sau đại học |
Lệ phí nộp hồ sơ dự tuyển | 30,000 JPY | 30,000 JPY |
Lệ phí nhập học | 200,000 JPY | 200,000 JPY |
Học phí 1 năm | 960,000 – 1,446,000 JPY | 624,000 ~ 2,050,000 JPY |
Các chi phí khác | 250,00 ~ 450,000 JPY | 250,00 ~ 450,000 JPY |
Tổng chi phí | 1,160,000 ~ 1,749,000 JPY | 854,000 ~ 2,987,000 JPY |
Ngoài ra còn có các khoản phí như:
– Bảo hiểm (bảo hiểm y tế quốc gia): 50,000 JPY/năm
– Phí KTX: 660,000 – 1,200,000 JPY/năm
– Chi phí ăn uống và dịch vụ: 550,000 JPY/năm
– Chi phí cá nhân khác (Điện thoại, sách vở, quần áo, …): 200,000 JPY/năm
Học bổng đại học Waseda
Các học bổng của trường Đại học Waseda bao gồm:
Tên học bổng | Giá trị học Bổng |
Học bổng du học sinh quốc tế | 100% học phí |
Học bổng Okuma | 400.000 ¥/năm. |
Học bổng Azuka Ono | 400.000 ¥/năm. |
Các học bổng giới thiệu bởi trường đại học Waseda bao gồm:
Tên học bổng | Giá trị học Bổng | Thời gian |
Học bổng chính phủ Nhật Bản | 48.000¥/tháng | 1 năm |
Học bổng tổ chức giáo dục Châu Á | 50.000 ¥/tháng (bậc đại học) | 2 năm |
80.000 ¥/tháng (bậc cao học) | ||
Học bổng của tổ chức Assuran | 100.000 ¥/tháng | 2 năm |
Học bổng của các tổ chức, doanh nghiệp bao gồm:
Tên học bổng | Giá trị học Bổng | Thời gian |
Học bổng Quỹ châu Á trao đổi học bổng quốc tế | 60.000 ¥/tháng | |
Quỹ học bổng Atsumi | 200.000 ¥/tháng | |
Quỹ học bổng INOAC | 50.000 ¥/tháng | Từ 1 2 tháng … |
Ký túc xá đại học Waseda
Sinh viên mới đến sẽ được hỗ trợ thông qua chương trình “Hỗ trợ cuộc sống RA” (RA: Resident Assistant – sinh viên khóa trước sẽ là những người trực tiếp hỗ trợ, giúp đỡ, hướng dẫn các sinh viên khóa sau) và các chương trình hướng nghiệp.
Hình thức cư trú của Đại học Waseda có 2 hình thức chính:
Một là, được điều hành bởi trường Đại học Waseda;
Hai là, được điều hành bởi các tổ chức trực thuộc). Dù bạn lựa chọn cư trú theo hình thức nào thì đều được học hỏi ngôn ngữ mới, tiếp xúc với các nền văn hóa mới và nâng cao kỹ năng giao tiếp thông qua cuộc sống cộng đồng.
Ước tính:
– Phí KTX: 660,000 – 1,200,000 JPY/năm
– Chi phí ăn uống và dịch vụ: 550,000 JPY/năm
Trên đây là những thông tin về điều kiện thi vào đại học Waseda và những tất tần tật những thông tin cần biết về trường khi có ý định đi du học. Để biết rõ hơn về thủ tục đăng ký du học trường Waseda Nhật Bản, bạn có thể liên hệ với Công ty CP Soleil để được tư vấn giải đáp thắc mắc tận tình, chuyên nghiệp 24/7.