Trường đại học nữ Duksung (Duksung University) là một trong những ngôi trường uy tín và lâu đời ở Hàn Quốc.
Sinh viên đến học tập tại đây sẽ được trải nghiệm môi trường học tập hiện đại với đầy đủ cơ sở vật chất tiên tiến, dịch vụ học thuật và phi học thuật.
Để tìm hiểu rõ hơn về ngôi trường này, các bạn hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.
Tổng quan về đại học nữ Duksung
Trường Duksung được thành lập năm 1920, nằm tại thủ đô Seoul, là đại học tư thục phi lợi nhuận do một nhà hoạt động độc lập nữ sáng lập. Trường được chính thức công nhận là cơ sở giáo dục chỉ dành riêng cho nữ bởi bộ giáo dục Hàn Quốc.
Năm 1950 trường được thành lập như một trường cao đẳng. Đồng thời mở thêm khoa Văn hoc Hàn Quốc và khoa Khoa học trong nước.
Điểm nổi bật đại học nữ Duksung
Trường từng đạt trứng nhận “Đảm bảo chất lượng giáo dục Quốc tế” của bộ giáo dục vào năm 2018 – 2020.
Được bầu chọn là viện ngôn ngữ Hàn Quốc cho chương trình học bổng toàn cầu.
Được MoE chọn cho chương trình hỗ trợ đổi mới trường đại học.
Dự án thị trấn khuôn viên và dự án trường đại học hàng đầu về hợp tác Quốc tế đều được thành phố Seoul lựa chọn trường Duksung nằm trong dự án.
Điều kiện tuyển sinh đại học nữ Duksung
Một số điều kiện cần đáp ứng khi tham gia chương trình:
- Bố và mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Đủ điều kiện tài chính để du học, có khả năng chi trả học phí và sinh hoạt phí trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc
- Có đam mê và yêu thích, tìm hiểu về đất nước Hàn Quốc là một lợi thế .
- Đã tốt nghiệp THPT (cấp 3), và đạt điểm trung bình từ 7.5 trở lên .
- Trình độ ngoại ngữ: Đạt TOPIK cấp 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên.
- Đã có bằng cử nhân và đạt TOPIK cấp 4 trở lên đối với hệ cao học.
Nếu chưa có TOPIK cấp 3 trở lên thì bạn có thể chứng minh trình độ tiếng Hàn thông qua hình thức sau:
- Hoàn thành chương trình tiếng Hàn bậc trung cấp tại học viên giáo dục toàn cầu Duksung
- Vượt qua kỳ thi năng lực tiếng Hàn với cấp độ 3 trở lên.
Các ngành đào tạo đại học nữ Duksung
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
- Thời gian học: khoảng 10 tuần (tương đương với 200 giờ học)
- Các cấp học bao gồm: Sơ cấp – Trung cấp – Cao cấp
Chương trình đào tạo bậc Đại học
Các chuyên ngành đào tạo bậc đại học bao gồm:
STT | Khoa | Chuyên Ngành |
1 | Ngôn ngữ & Văn học | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc |
Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản | ||
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | ||
Ngôn ngữ và Văn học Anh | ||
Ngôn ngữ và Văn học Pháp | ||
Ngôn ngữ và Văn học Đức | ||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | ||
2 | Nhân văn học & Văn hóa học | Lịch sử |
Triết học | ||
Lịch sử nghệ thuật | ||
Nhân loại học văn hóa | ||
3 | Kinh doanh & Kinh tế | Quản trị kinh doanh |
Kế toán | ||
Thương mại quốc tế | ||
4 | Khoa học xã hội | Luật |
Xã hội học | ||
Khoa học Thông tin và Thư viện | ||
Tâm lý học | ||
Phát triển Con người & Nghiên cứu Gia đình | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Khoa học Chính trị & Quốc tế học | ||
Thiết kế thời trang | ||
5 | Công nghệ thông tin & Kỹ thuật sinh học | Kỹ thuật máy tính |
Kỹ thuật Truyền thông CNTT | ||
An ninh mạng | ||
Phần mềm | ||
Công nghệ sinh học | ||
Khoa học tự nhiên | Toán học | |
Thống kê | ||
Hoá học | ||
Thực phẩm & Dinh dưỡng | ||
Thể thao | ||
6 | Nghệ thuật & Thiết kế | Hội họa Hàn Quốc |
Hội họa | ||
Thiết kế nội thất | ||
Thiết kế truyền thông thị giác | ||
Thiết kế dệt may |
Chương trình đào tạo bậc Cao học
Các chuyên ngành đào tạo bậc cao học bao gồm:
STT | Khoa | Chuyên ngành | Chuyên môn |
1 | Nghệ thuật khai phòng & Khoa học xã hội | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | Ngôn ngữ học Hàn Quốc Văn học Hàn Quốc Sư phạm tiếng Hàn |
Ngôn ngữ & Văn học Anh | Ngôn ngữ học Anh Văn học Anh Nội dung sư phạm tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ & Văn học Pháp | Ngôn ngữ học Pháp Văn học Pháp | ||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | ||
Tâm lý học | Tâm lý học sức khỏe lâm sàng Tâm lý học khuyết tật phát triển và Phát triển nhận thức Tâm lý học lâm sàng Tư vấn và trị liệu tâm lý | ||
Phúc lợi xã hội | Nghiên cứu phúc lợi xã hội | ||
Sư phạm mầm non | Sư phạm mầm non | ||
Lịch sử nghệ thuật | Lịch sử nghệ thuật | ||
2 | Khoa học tự nhiên | Toán học & Thống kê | Toán học Thống kê |
Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | ||
Hóa học | Hữu cơ và Hóa sinh Hóa lý và vô cơ | ||
Thực phẩm & Dinh dưỡng | Sitiology Khoa học dinh dưỡng | ||
Dược | Dược phẩm đời sống Hóa dược và Dược phẩm tự nhiên Dược phẩm xã hội – lâm sàng Dược phân tích và Thuốc | ||
3 | Kỹ thuật | Kỹ thuật Truyền thông CNTT | Công nghệ thông tin Truyền thông Hình ảnh |
4 | Mỹ thuật | Mỹ thuật | Hội họa phương Đông Hội họa phương Tây |
Thời trang / Thiết kế dệt may | Thiết kế thời trang Thiết kế dệt may | ||
5 | Chương trình liên ngành | Chương trình Tích hợp Sức khỏe Sinh học | Chương trình Tích hợp Sức khỏe Sinh học |
Học phí đại học nữ Duksung
Học phí chương trình đào tạo tiếng Hàn
- Phí tuyển sinh: 50,000 KRW
- Học phí: 5,200,000 KRW/ năm
Học phí chương trình đào tạo bậc Đại học
- Phí đăng ký: 60,000 KRW
- Phí nhập học: 337,000 KRW
- Học phí: dao động từ 3,000,000 – 4,300,000 KRW tùy thuộc vào từng chuyên ngành
Học phí chương trình đào tạo cao học:
- Phí nhập học: 1,052,000 KRW
- Học phí: dao động từ 4.100.000 – 5.800.000 KRW/ năm tùy thuộc vào từng chuyên ngành
Học bổng đại học nữ Duksung
Học bổng dành cho hệ tiếng Hàn:
- Giảm 30% chi phí ký túc xá trong phòng 6 tháng: Sinh viên có thành tích điểm trung bình THPT từ 7.0 – 7.7 trở lên và có trình độ TOPIK cấp 2 trở lên.
- Giảm 100% chi phí ký túc xá trong vòng 6 tháng: Sinh viên có thành tích điểm trung bình THPT từ 7.8 trở lên và có trình độ TOPIK cấp 2 trở lên.
Học bổng dành cho hệ Đại học
Học bổng Toàn cầu | ||
Điều kiện chung | Điều kiện cụ thể | Giá trị học bổng |
Duy trì được TOPIK cấp 3 trở lên Hoàn thành chương tình ọc trình độ trung cấp tiếng Hàn tại học viện Giáo dục Toàn cầu Duksung | Miễn giảm 50% học phí và phí nhập học | |
Đạt điểm trung bình 2.0 – 2.49 trở lên | Miễn giảm 30% học phí | |
Đạt điểm trung bình 2.5 – 2.99 trở lên | Miễn giảm 40% học phí | |
Đạt điểm trung bình 3.0 trở lên | Miễn giảm 50% học phí | |
Miễn phí túc xá trong 2 năm đầu tiên | ||
Có chứng nhận TOPIK cấp 4 trở lên | Miễn giảm 100% học phí và phí nhập học | |
Đạt điểm trung bình 2.0 – 2.49 trở lên | Miễn giảm 30% học phí | |
Đạt điểm trung bình 2.5 – 2.99 trở lên | Miễn giảm 40% học phí | |
Đạt điểm trung bình 3.0 trở lên | Miễn giảm 50% học phí | |
Miễn phí túc xá trong 2 năm đầu tiên |
Học bổng dành cho hệ Cao học
Học bổng đại học đối tác:
- Giảm 50% học phí (bao gồm cả phí nhập học)
- Sinh viên quốc tế đến từ trường Đại học đối tác
Học bổng xuất sắc quốc tế:
- Miễn giảm 50% học phí (bao gồm cả phí nhập học)
- Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh (TOEFL IBT 80, CBT 210, TOEIC 700, IELTS 6.0) hoặc Tiếng Hàn (KLAT 4; TOPIK cấp 4)
- Đạt điểm trung bình từ 3.5 – 4.5 trở lên
- Miễn giảm 30% học phí (bao gồm cả phí nhập học)
Ký túc xá đại học nữ Duksung
Ký túc xá có nhà bếp, tủ lạnh, nồi cơm điện, bàn ăn và dụng cụ nấu nướng cụ thể. Ngoài ra còn có nhiều dịch vụ tiện lợi khác như: giặt là, phòng xem TV, phòng tập Gym, phòng đọc sách và phòng internet
Các loại phòng của ký túc xá bao gồm
Khu cư trú quốc tế:
- Loại phòng đôi: chi phí khoảng 1,250,000 KRW/ kỳ
- Loại phòng đơn: chi phí khoảng 1,530,000 KRW/ kỳ
Ký túc xá Học viện giáo dục toàn cầu:
- Loại phòng đơn: chi phí khoảng 465,000 KRW/ kỳ
- Loại phòng đôi: chi phí khoảng 336,000 KRW/ kỳ
- Loại phòng 4 người: chi phí khoảng 250,000 KRW/ kỳ
Đại học nữ Duksung cựu sinh viên nổi bật
Một số cựu sinh viên nổi bật như: Yun Posun, Ban Ki-moon, Yun Isang,…
Trên đây là bài viết chi tiết về Đại học nữ Duksung, hi vọng sẽ mang đến cho các bạn nhiều thông tin hữu ích.
Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu tham gia các chương trình xuất khẩu lao động, Nhật Bản, Hàn Quốc Châu Âu bạn có thể liên hệ tới số hotline của chúng tôi: 0908.79.8386