Trường đại học Myongji Hàn Quốc được biết đến là ngôi trường có hệ thống giáo dục đa dạng và đat được tiêu chuẩn về chất lượng giảng dạy.
Tỷ lệ sinh viên quốc tế theo học khá cao so với tổng số sinh viên của trường. Bên cạnh đó, trường còn nhận được rất nhiều chứng nhận từ các cơ quan nhà nước.
Một trong những ngồi trường được rất nhiều những bạn học sinh Việt Nam theo học, và tham khảo khi đang có nhu cầu sang Hàn Quốc du học.
Để tìm hiểu kỹ hơn về ngôi trường này, các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé.
Tổng quan về đại học Myongji
Trường đại học Myongji Hàn Quốc là trường tư thục được thành lập vào năm 1948. Đây là một ngôi trường danh giá, bao gồm hai cơ sở là: Khuôn viên khoa học xã hội và Nhân Văn.
Cả hai cở sở đều nằm tại thủ đô Seoul. Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và có trình độ cao,… cùng với đó là hệ thống giáo dục xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại.
Giao thông thuận tiện bởi trạm xe buýt nằm ngay khuôn viên trường. Nếu như bạn muốn đi vào trung tâm thành phố chỉ mất khoảng 1 giờ đi xe bus.
Có đầy đủ các dịch vụ như phòng tập Gym, giặt đồ, cửa hàng tiện ích ở khu ký túc xá. Và trường cũng rất gần các trạm y tế và bệnh viện,…
Điểm nổi bật đại học Myongji
Một số điểm nổi bật của trường đại học Myongji có thể kể đến như:
- Trường thuộc top 50 trường đại học tốt nhất tại xứ sở Kim Chi theo CWUR
- Đứng thứ 24 các trường đại học tại Hàn Quốc theo uniRank
- Đứng thứ 42 tại Hàn Quốc và xếp hạng 650 trên toàn Chấu Á theo Edu Rank
Điều kiện tuyển sinh đại học Myongji
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
- Đã tốt nghiệp THPT (cấp 3) và đạt điểm trung bình tối thiểu 6.5 trở lên
- Trình độ ngoại ngữ: không yêu cầu
- Bố và mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm
- Không có tiền án, tiền sự,…
Điều kiện nhập học hệ Đại học
- Đã tốt nghiệp THPT (cấp 3) và đạt điểm trung bình tối thiểu 6.5 trở lên
- Bố và mẹ đều không mang quốc tịch Hnaf Quốc
- Trình độ ngại ngữ: Tiếng Hàn đạt tối thiểu trình độ TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ tiếng của trường Đại học; Trình độ tiếng Anh đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL 550, IBT 800, TEPS 550 trở lên.
- Có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm
- Không có tiền án, tiền sự,…
Điều kiện nhập học hệ Cao học
- Đã tốt nghiệp hệ đại học hoặc cấp học tương đương
- Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Hàn đat TOPIK cấp 4 trở lên (TOPIK cấp 3 đối với khoa nghệ thuật); Trình độ tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc TEPS 550, TOEFL 550 trở lên
- Bố và mẹ đều không mang quốc tịch Hnaf Quốc
- Có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm
- Không có tiền án, tiền sự,…
Các ngành đào tạo đại học Myongji
Hệ học tiếng Hàn
Các chương trình đào tạo bao gồm:
- Cấp độ học: Từ cấp 1 đến cấp 6 (tại cơ sở đào tạo Seoul)
- Cấp học: Từ cấp 1 đến cấp 5 (tại cơ sở Yongin)
- Mỗi lớp chỉ tối đa 15 học viên
- Thời gian học: tổng thời lượng là 200 giờ trong đó học 5 ngày/ tuần (10 tuần tương đương với 1 kỳ)
Các ngành đào tạo bậc Đại học
Cư sở Seoul | Cơ sở Yongin | ||
Khối Ngành | Chuyên Ngành | Khối ngành | Chuyên Ngành |
Nhân văn | Văn học và Ngôn ngữ Hàn | Kỹ thuật | Kỹ thuật Điện cơ |
Văn học và Ngôn ngữ Trung | Kỹ thuật Điện tử | ||
Văn học và Ngôn ngữ Nhật | Kỹ thuật Hóa học | ||
Văn học và Ngôn ngữ Anh | Quản lý công nghiệp | ||
Nghiên cứu khu vực Ả Rập | Vật liệu tiên tiến | ||
Lich sử | Kỹ thuật năng lượng & Môi trường | ||
Thông tin thư viện | Công nghệ thông tin | ||
Lịch sử Mỹ thuật | Kỹ thuật Môi trường và Xây dựng | ||
Triết học | Kỹ thuật giao thông | ||
Văn hóa châu Á toàn cầu | Kỹ thuật cơ khí | ||
Sáng tác nghệ thuật | Công nghệ chất bán dẫn | ||
Tiếng Hàn toàn cầu | Tự nhiên | Toán học | |
Khoa học – Xã hội | Hành chính học | Vật lý | |
Kinh tế | Hóa học | ||
Chính trị ngoại giao | Dinh dưỡng | ||
Truyền thông đa phương tiện | Thông tin công nghệ sinh học | ||
Giáo dục mầm non | Kiến trúc | Kiến trúc | |
Giáo dục thanh thiếu niên | Kiến trúc truyền thống | ||
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | Thiết kế nội thất | |
Thương mại quốc tế | Quốc tế | Kinh doanh thương mại toàn cầu (dạy bằng tiếng Trung) | |
Thông tin Quản trị kinh doanh | Công nghệ thông tin tổng hợp ICT | Kỹ thuật | |
Luật | Luật | Nghệ thuật | Thiết kế thị giác |
Công nghệ thông tin và Truyền thông tổng hợp ICT | Kỹ thuật phần mềm tổng hợp (Phần mềm ứng dụng, Công nghệ dữ liệu) | Thiết kế công nghiệp | |
Thiết kế Video | |||
Thiết kế thời trang | |||
Thể dục/ Công nghiệp thể thao | |||
Cờ vây | |||
Piano | |||
Thanh nhạc | |||
Sáng tác Mỹ thuật và Đa phương tiện | |||
Điện ảnh | |||
Nhạc kịch |
Học phí đại học Myongji
Học phí chương trình tiếng Hàn
- Phí đăng ký: 50,000 KRW
- Phí đưa đón: 40,000 KRW
- Học phí: dao động từ 5,000,000 – 6,000,0000 KRW (tùy thuộc vào cơ sở bạn lựa chọn)
- Lệ phí ngân hàng: 10,000 KRW
Học phí bậc Đại học
- Phí đăng ký; 120,000 KRW
- Phí nhập học: 600,000 KRW
- Học phí: dao động từ 3,700,000 – 5,500,000 KRW (tùy thuộc vào từng chuyên ngành mà bạn lựa chọn
Học bổng đại học Myongji
Học Bổng cho sinh viên mới nhập học
- Giảm 20% học phí (được cấp dưới dạng sinh hoạt phí): Dành cho sinh viên chưa có trình độ TOPIK
- Giảm 40% học phí (được cấp dưới dạng người nước ngoài): Dành cho sinh viên đạt trình độ TOPIK cấp 3
- Giảm 60% học phí (trong đó 40% cấp dưới dạng người nước ngoài và 20% cấp dưới dạng sinh hoạt phí): Dành cho sinh viên đạt trình độ TOPIK cấp 4
- Giảm 70% học phí (trong đó 40% cấp dưới dạng người nước ngoài và 30% cấp dưới dạng sinh hoạt phí): Dành cho sinh viên đạt trình độ TOPIK cấp 5
- Giảm 80% học phí (trong đó 40% cấp dưới dạng người nước ngoài và 40% cấp dưới dạng sinh hoạt phí): Dành cho sinh viên đạt trình độ TOPIK cấp 6
Học bổng cho sinh viên đang theo học
- Giảm 20% học phí (được cấp dưới dạng sinh hoạt phí): Dành cho sinh viên đạt điểm trung bình kỳ trước từ 2.5 trở lên.
- Giảm 40% học phí (được cấp dưới dạng người nước ngoài): Dành cho sinh viên đạt điểm trung bình kỳ trước từ 3.0 trở lên
- Giảm 50% học phí (được cấp dưới dạng người nước ngoài): Dành cho sinh viên đạt điểm trung bình kỳ trước từ 3.5 trở lên
- Giảm 100% học phí (được cấp dưới dạng người nước ngoài): Dành cho sinh viên đạt điểm trung bình kỳ trước từ 4.0 trở lên
Học bổng khích lệ thành tích TOPIK
- Giá trị học bổng: 300.000 KRW (tương đương khoảng 5.570.000 VNĐ)
- Điều kiện: Sinh viên mới ra trường và đạt được TOPIK cấp 4 trở lên (không bao gồm những sinh viên đạt cấp TOPIK giống kỳ trước)
- Thời gian xét duyệt: Chỉ xét đến học kì 1 năm cuối.
Học bổng đặc biệt:
- Giá trị học bổng: 800.000 KRW (tương đương khoảng 14.860.000 VNĐ)
- Điều kiện: Sinh viên đã học tại học viện ngôn ngữ hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường từ 1 học kỳ trở lên.
Ký túc xá đại học Myongji
Ký túc xá đại học Myongji tại cơ sở Seoul:
- Phòng dành cho 2 người: Chi phí khoảng 1,318,000 KRW (chưa bao gồm ăn uống)
- Phòng dành cho 4 người: Chi phí khoảng 982,000 KRW (chưa bao gồm ăn uống)
Ký túc xá đại học Myongji tại cơ sở Yongin:
- Phòng dành cho 2 người: Chi phí khoảng 1,321,000 KRW (bao gồm 50 bữa ăn uống)
- Phòng dành cho 4 người: Chi phí khoảng 857,000 KRW (bao gồm 50 bữa ăn uống)
Đại học Myongji cựu sinh viên nổi bật
- Tuyển thủ đội bống MU: Parl Ji Sung
- Ca sĩ: Kim Yu Bin (thành viên nhóm Wonder Girls)
- Ca sĩ: Lee Sung Min (Thành viên nhóm nhạc Supper Junior)
- Ca sĩ: Jung Yun Ho (Thành viên nhóm DBSK)
- Ca sĩ: Bora (Sistarc)
Trên đây là bài viết chi tiết về Đại học Myongji: Có những ngành nào, học phí, học bổng, ký túc xá, hi vọng sẽ cung cấp tới các bạn nhiều thông tin hữu ích.
Mong rằng với những thông tin dưới đây có thể sẽ giúp bạn đưa ra những lựa chọn cho mình một cách chính xác nhất.
Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu tham gia các chương trình xuất khẩu lao động, Nhật Bản, Hàn Quốc Châu Âu bạn có thể liên hệ tới số hotline của chúng tôi: 0908.79.8386