Visa du học là một trong những yếu tố cần thiết quyết định đến việc bạn có đạt tiêu chuẩn đi du học hay không. Bài viết dưới đây là một số câu hỏi mẫu khi phỏng vấn visa du học Hàn Quốc.
Không phải du học sinh nào khi đi du học Hàn Quốc cũng được cấp visa thẳng. Bởi thực tế, rất nhiều trường hợp học sinh vẫn phải tham gia phỏng vấn xin visa du học Hàn Quốc tại Đại sứ quán Hàn. Dưới đây là các câu hỏi phỏng vấn thông dụng cần biết để áp dụng.
50 câu phỏng vấn xin visa du học Hàn Quốc
1. 왜 한국에 유학 가고 싶어요?
( Lí do khiến bạn muốn đi du học Hàn Quốc )
2. 한국 유학 결정 언제 했어요?
( Bạn sẽ đi du học Hàn Quốc khi nào? )
3. 이름이 뭐예요 ?
(Tên của bạn là gì? )
4. 몇 살이에요 ?
( Hiện nay bạn bao nhiêu tuổi?)
5. 고향이 어디예요 ?
( Bạn quê ở đâu ? )
6. 부모님과 같이 살아요 ?
( Bạn hiện có đang sống cùng bố mẹ mình hay không ? )
7. 하노이에서 고향까지 얼마나 걸려요 ?
( Từ quê bạn lên Hà Nội (Tp.HCM) mất bao lâu? )
8. 시간 있을 때 뭐 해요 ?
( Vào thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì ? )
9. 어느 대학교 / 고등학교 졸업했어요?/ 다녔어요?
( Bạn tốt nghiệp trường cấp 3 / ĐH nào ?)
10. 고등학교 언제 졸업했어요?
( Bạn tốt nghiệp cấp 3 vào năm nào ?)
11. 한국에 왜 가려고 하세요?
(Lí do bạn lựa chọn đi du học Hàn Quốc ? )
12. 베트남에서 대학교 다닌 적 있어요?
13. 한국 어느 대학교에 지원(등록)했어요?
( Bạn đã đăng ký học tại trường nào ? )
14. 베트남에서 공부하는게 좋지 않아요?
( Học ở Việt Nam có tốt không? )
( Bạn có theo học trường đại học ở Việt Nam không? )
15. 대학 졸업 했어요?
( Hiện tại bạn đã tốt nghiệp đại học chưa ? )
16. 학교성적은 어때요?
( Kết quả học tập của bạn tốt chứ ? )
17. 졸업하고 지금까지 뭐 했어요?
( Sau khi tốt nghiệp bạn đã làm gì ? )
18. 한국에서 어떤 전공을 하고 싶어요?
( Bạn sẽ đi du học Hàn Quốc chuyên ngành gì ? )
19. 왜 그 전공을 공부하고 싶어요?
( Lí do bạn lựa chọn chuyên ngành này? )
20. 한국에서 어떻게 집을 구할 거예요?
( Bạn đã tìm nhà ở Hàn Quốc như thế nào ? )
21. 대학교가 어디에 있는지 아세요?
( Bạn đã biết trường đại học của mình ở đâu chưa ? )
22. 토픽은 있어요? 몇 급 있어요 ? 몇 번 봤어요?
( Bạn đã thi topik chưa? Bạn đạt cấp mấy? Bạn đã thi mấy lần rồi?)
23. 한국으로 유학 가기 위해 어떤 준비를 했어요?
( Bạn đã chuẩn bị đi du học Hàn Quốc như thế nào ? )
24. 어느 대학교에 유학 갈 거예요 ?
( Ngôi trường nào bạn sẽ theo học ? )
25. 방과후에는 무 할 거예요?
( Sau giờ học bạn định sẽ làm gì ? )
26. 유학 기간 중에 시간 있으면 뭐 할 거예요 ?
( Thời gian du học sắp tới, nếu có thời gian rảnh bạn sẽ làm gì ? )
27. 단순히 어학연수만 할 건가요? 아니면 대학 진학까지 할 건가요?
( Bạn theo học tiếng Hàn hay tham gia học đại học tại Hàn Quốc? )
28. 유학계획은 어떻게 돼요?
( Kế hoạch đi du học Hàn Quốc của bạn ra sao ? )
29. 한국에 친인척이나 아는 사람 있어요?
( Bạn có người thân hay bạn bè ở Hàn Quốc không ? )
30. 부모님은 무슨 일 하세요?
( Bố mẹ bạn làm nghề gì ? )
31. 생활비는 누가 도와줘요 ?
( Người lo sinh hoạt phí cho bạn là ai ? )
32. 월 소득은 어떻게 돼요?
( Mỗi tháng thu nhập là bao nhiêu ? )
33. 한국어 공부 얼마나 했어요?
( Bạn đã theo học tiếng Hàn trong bao lâu ? )
34. 어디에서 배웠어요?
( Bạn học ở đâu ? )
35. 영어 할 수 있어요?
( Tiếng Anh của bạn tốt chứ ?)
36. ( ) 대학교는 어떻게 알게 됐어요?
( Bạn tìm hiểu trường đại học ( ) như thế nào ? )
37. 왜 ( )대학교에서 공부하고 싶어요?
( Tại sao bạn lại chọn học ở đại học ( ) ? )
38. 인터넷에서 뭘 보고 선택했어요?
( Mạng internet giúp gì trong việc bạn tìm hiểu và lựa chọn trường ? )
39. 누가 추천해 줬어요?
( Ai đã giới thiệu trường cho bạn ? )
40. 한국에 가 본 적 있어요?
( Bạn đã từng đến Hàn quốc lần nào chưa ? )
41. 한국 외에 다른 나라에 가 본 적 있어요?
( Bạn đã đến nước nào ngoài Hàn Quốc rồi ? )
42. 한국에 얼마나 있을 거예요 ?
( Bạn dự định sẽ ở Hàn quốc trong bao lâu? )
43. 한국에 가면 어디서 생활할 거예요 ?
( Nến đến Hàn quốc bạn dự định mình sẽ sống ở đâu ? )
44. 기숙사가 없으면 어떻게 할 거예요 ?
( Nếu không có kí túc xá bạn sẽ giải quyết như thế nào ? )
45. 이 학교 외에 지원한 학교 있어요?
( Bạn có đăng kí trường nào khác ngoài trường đại học này không ? )
46. 한국어 배워서 무슨 일을 하고 싶어요?
( Sau khi học tiếng Hàn bạn muốn làm gì ? )
47. 왜 꼭 한국에서 공부 해야 해요 ?
( Tại sao bạn lại lựa chọn học ở Hàn Quốc ? )
48. 예상하는 한 달 생활비는 어떻게 돼요 ?
( Bạn dự định 1 tháng sinh hoạt phí của mình ở Hàn Quốc là bao nhiêu ? )
49. 학비 얼마 냈어요?
( Số tiền học phí mà bạn đã nộp là bao nhiêu ? )
50. 돌아와서 뭐 할 거예요 ?
( Sau khi học xong ở Hàn, trở về nước bạn sẽ làm gì ?)
Vừa rồi là 50 mẫu câu phỏng vấn xin visa du học Hàn Quốc bạn rất dễ gặp phải. Thường xuyên truy cập website để cập nhật thêm những thông tin bổ ích.